IELTS SPEAKING

Transports


PART I

1. What means of transport do you usually use?


“I don’t have a car so I usually use public transport, you know, like trains, buses, trams, Actually back in Vietnam, I had a motorbike by which I always commute to work but I can’t afford one here so yeah, public transport, but anyway, I find it convenient for me coz I live right next to the train station.”
“Tôi không có ô tô riêng nên tôi thường dùng những phương tiện giao thông công cộng, bạn biết đấy, như tàu, bus, tram. Thực ra hồi còn ở Việt Nam, tôi thường đi làm bằng một chiếc xe gắn máy nhưng vì tôi không đủ tiền để mua một cái ở đây nên, yeah, giao thông công cộng thôi, nhưng thực ra tôi thấy nó cũng rất tiện cho tôi vì tôi sống ngay sát bên trạm xe lửa.”

  • Từ vựng :

public transport phương tiện giao thông công cộng
commute đi lại hàng ngày
afford sth đủ khả năng chi trả cho cái gì

2. What’s your favorite means of transport?


“My favorite way to travel is by train because it’s quick, convenient, reliable and especially punctual. What I like most about this types of transport is that I can totally forget about traffic congestion as therefore pollution. Plus, the rail fare is quite reasonable, I mean, quite affordable for a student like me.”
“Cách đi lại ưa thích của tôi là tàu vì nó nhanh, thuận tiện, đáng tin cậy và đặc biệt là rất đúng giờ. Điều tôi thích nhất ở phương tiện này là hoàn toàn không có ùn tắc giao thông và vì thế cũng không có ô nhiễm môi trường. Thêm vào đó, giá vé tàu khá hợp lý, ý tôi là, có thế chi trả được đối với một sinh viên như tôi”

  • Từ vựng :

reliable đáng tin cậy
punctual đúng giờ
traffic congestion tắc đường
rail/bus fare vé tàu, vé xe bus
affordable có thể chi trả được

3. How do you like to travel for long trip?


“By plane, of course, coz it doesn’t take me too long to get to my destination. It’s kind of exhausted and unpleasant to me to travel by other types, you know, I don’t want to waste my valuable time just getting there while I can use that time to enjoy and do lots of more important things.”
“Bằng máy bay, tất nhiên, vì tôi không mất quá nhiểu thời gian để đến được nơi tôi muốn đến. Tôi cảm thấy cực kỳ mệt mỏi và khó chịu khi đi du lịch bằng các loại phương tiện khác, bạn biết đấy, tôi không muốn lãng phí thời gian quý báu của mình chỉ để đến được đó trong khi tôi có thể sử dụng thời gian đó để tận hưởng và làm được nhiều việc quan trọng hơn.”

  • Từ vựng:

destination điểm đến
exhausted kiệt sức
unpleasant không hài lòng

4. What’s the traffic like in your country?


“Oh, I’m afraid you ask that. It’s terribly bad, I have to say, especially in Hanoi-the capital of my country. You know what, it becomes the last place I’ve ever wanted to live because of the traffic it has. People often give themselves about an hour extra time to arrive on time due to the traffic jam, particularly in rush hours, Just imagine this, Hanoi does really looks like a giant car park, you know. And the traffic network like traffic lights, transport lane… are all old fashioned. And accidents on the main road seem to happen every day. People always hope to have a better system but it appears to be daydreaming coz it’s just getting worse.”
“Ồ, tôi đã nghĩ bạn sẽ hỏi như vậy. Nó thật sự tồi tệ, đặc biệt là ở thủ đô Hà Nội. Ban biết không, Hà Nội trở thành nơi cuối cùng tôi muốn sống vì vấn đề giao thông ở đây.Người ta thường phải bù trừ thêm khoảng một tiếng để đến được đúng giờ vì tắc đường, đặc biệt là trong những giờ cao điểm, Hà Nội trông như một bãi đỗ xe khổng lồ. Và mạng lưới giao thông ở đây, ý tôi là, đèn giao thông, làn đường đều đã cũ, lạc hậu. Tai nạn giao thông trên các trục đường chính dường như ngày nào cũng xảy ra. Mọi người luôn mong chờ một hệ thống tốt hơn nhưng dường như chỉ là hão huyễn vì nó ngày càng tệ.”

  • Từ vựng :

terribly quá chừng, cực kỳ
traffic jam traffic congestion
rush hours giờ cao điểm
traffic network mạng lưới giao thông
traffic lights đèn giao thông
transport lane làn đường
old fashioned lạc hậu
daydreaming mơ giữa ban ngày, hão huyền

5. How do you think the public transport could be improved?


“I think the best way to better public transport, make it more efficient is that the government should subsidize their budget to upgrade its system and quality. I mean, like, increasing frequency of trains and buses, making it more reliable and punctual for the convenience of commuters, more accessible for people with low income and you know, I think higher fuel prices are going to help too.”
“Tôi nghĩ cách tốt nhất để cải thiện hệ thông giao thông công cộng, làm cho nó hiệu quả hơn đó là chính phủ phải trợ cấp ngân sách để nâng cấp hệ thống và chất lượng. Ví dụ như, tăng chuyến bus và train, tăng sự tin cậy và đúng giờ để tiện lợi cho những người hay phải di chuyển thường xuyên, dễ tiếp cận hơn với những người có thu nhập thấp và bạn biết đấy, tôi nghĩ, tăng giá xăng dầu cũng là một cách hiệu quả.”

  • Từ vựng :

efficient hiệu quả
subsidize trợ cấp
budget ngân sách
commuters người đi lại thường xuyên
accessible có thể tiếp cận được
fuel price giá xăng dầu

  • Một số từ vựng khác về chủ để này các bạn có thể dùng cho câu trả lời riêng của mình. Các bạn hãy tự tra từ điển các từ này để biết nghĩa và cách đọc, cách phát âm của nó nhé. Hãy cố gắng đặt một câu với một từ, một câu có nghĩa nhé, không đặt đối phó.
  • Nouns

bus system minicab transport network delay
commuter journey congestion = traffic jam fare
rush hour priority bus/bicycle/… lane speed limit
traffic lights vehicle pavement=footpath car park

  • Verbs
    • commute
    • catch (a bus/rain)
  • Adjectives

government subsidized old-fashioned
well-organized inefficient

  • Idioms

pile-up (=traffic accident)Sometimes there are serious pile ups on the main roads.
get stuck in traffic (= get stuck in a traffic jam) Buses always get stuck in traffic during rush hour.
xs